Suzuki ra mắt xe đa dụng APV
Kiểu dáng vuông vắn độc đáo, nội thất rộng rãi với 8 chỗ ngồi, mẫu xe mới được tung ra thị trường Suzuki APV một lần nữa nhấn mạnh tiềm năng của thị trường xe đa dụng dành cho gia đình tại Việt Nam.
Xe đa dụng dành cho gia đình là sản phẩm bán chạy nhất của bất kỳ liên doanh nào tại Việt Nam. Toyota có Innova, trước đó là Zace. Mitsubishi có Jolie, Isuzu có Hi-Lander và Ford có Everest. Để cạnh tranh với các đối thủ đã xuất hiện từ lâu, Suzuki APV (viết tắt của từ All Purpose Vehicle, xe đa dụng) sẽ phải chứng tỏ được những điểm nổi bật về cả mặt thiết kế lẫn công nghệ. Theo ông Tomohiro Fujita, Tổng Giám đốc Công ty Liên doanh Việt Nam Suzuki, đây là sản phẩm được thiết kế dành riêng cho thị trường châu Á. Suzuki APV có hai phiên bản, loại GL được bán với giá 19.900 USD, loại GLX cao hơn, 24.300 USD. Xe có các màu trắng, bạc, ghi vàng, đỏ, xanh dương và đen.
Suzuki APV với kiểu dáng hình hộp. (Suzuki VN) |
APV sở hữu một nội thất rộng rãi. Ghế ngồi bọc nỉ cao cấp. Dãy ghế thứ nhất và thứ hai khi gập lại có thể trở thành nơi ngả lưng lý tưởng cho những chuyến đi xa. Các hàng ghế thứ hai và thứ ba dễ dàng thu gọn tạo không gian để hành lý rộng rãi. Hệ thống máy điều hòa hai dàn lạnh giữ không khí trong xe luôn mát mẻ.
Suzuki APV trang bị công nghệ độc quyền TECT - kiểm soát vận hành toàn bộ hệ thống hiệu quả - bảo vệ người sử dụng khỏi sự va đập, thông qua việc sử dụng đầu xe như một vật cản an toàn. Hệ thống giảm xóc MacPherson chắc chắn và nhẹ nhàng, đặc biệt an toàn khi phanh gấp. Thân xe được cấu tạo vững chắc với thanh gia cố, hạn chế biến dạng, và tạo một khoảng cách an toàn cho người lái khi xảy ra va đập. Xe sử dụng động cơ 1,6 lít. Hệ thống lái thủy lực giúp người sử dụng thao tác linh hoạt dễ dàng, hệ thống khóa cửa trung tâm an toàn, dễ thao tác.
Sản phẩm của Suzuki Việt Nam bao gồm của ôtô lẫn xe máy. Hiện tại, xe máy của Suzuki bao gồm các mẫu Viva, Smash, Shogun R, trong khi ôtô có Vitara, Wagon R, Super Carry Window Van, Super Carry Blind Van và Super Carry Truck.
Thông số kỹ thuật | ||
GL | GLX | |
Loại động cơ | 1.6, 4 xi-lanh thẳng hàng | |
Dung tích xi-lanh (cc) | 1.590 | |
Công suất cực đại (mã lực/vòng/phút) | 92,5/5.750 | |
Mô-men xoắn cực đại (Nm/vòng/phút) | 126,5/4.500 | |
Hộp số | 5 số tay | 4 số tự động |
Chiều dài (mm) | 4.155 | |
Chiều rộng (mm) | 1.655 | |
Chiều cao (mm) | 1.855 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.625 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 175 | 170 |
Trọng lượng tịnh (kg) | 1.160 | 1.325 |
Hệ thống treo trước | Độc lập kiểu MacPherson và lò xo cuộn | |
Hệ thống treo sau | Phụ thuộc và lò xo | |
Phanh trước | Đĩa tản nhiệt | |
Phanh sau | Tang trống | |
Dung tích thùng nhiên liệu | 43 lít | |
Lốp | 185/80R14, mâm đúc | |
Giá (USD) | 19.900 | 24.300 |
X.O.